
Tên thuốc: pms-Rosuvastatin
Thành phần: Rosuvastatin
Chỉ định:
- Tăng cholesterol nguyên phát (loại IIa bao gồm tăng cholesterol gia đình dị hợp tử và tăng cholesterol không có tính gia đình).
- Rối loạn lipid hỗn hợp (loại IIb) (khi không đáp ứng đầy đủ với chế độ ăn kiêng và liệu pháp không dùng thuốc khác).
- Tăng cholesterol gia đình kiểu đồng hợp tử (sử dụng một mình hay hỗ trợ chế độ ăn kiêng và liệu pháp giảm lipid khác).
- Phòng biến cố tim mạch chính ở bệnh nhân không có tiền sử biến cố tim mạch và mạch máu não, nhưng có ít nhất hai yếu tố nguy cơ thông thường đối với bệnh tim mạch
Liều dùng:
- Duy trì chế độ ăn kiêng.
- Khởi đầu 10 mg.
- Nếu cần, tăng 20 mg sau 4 tuần.
- Tăng 40 mg cho bệnh nhân tăng cholesterol máu nặng nguy cơ cao bệnh tim mạch (đặc biệt tăng cholesterol máu gia đình) không đạt mục tiêu điều trị ở liều 20 mg và phải theo dõi thường xuyên.
- Chỉ giới hạn dùng trên nhóm nhỏ trẻ em ≥ 8 tuổi tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử
Cách dùng:
- Có thể dùng lúc đói hoặc no
- Uống ngày 1 lần
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
- Bệnh gan cấp, tăng kéo dài không rõ nguyên nhân transaminases huyết thanh hơn 3 lần giới hạn trên mức bình thường.
- Phụ nữ có thai, cho con bú
Thận trọng:
- Bệnh nhân suy tim sung huyết.
- Cá thể/gia đình tiền sử rối loạn cơ bắp di truyền.
- Tiền sử độc tính cơ bắp với chất ức chế reductase HMG-CoA.
- Sử dụng đồng thời fibrat/niacin.
- Suy giáp. Lạm dụng rượu.
- Tập thể dục quá nhiều. ≥ 65t.
- Suy thận/gan. Tiểu đường có gan nhiễm mỡ.
- Phẫu thuật, chấn thương. Thể trạng yếu.
- Tình huống mà sự gia tăng nồng độ rosuvastatin có thể xảy ra.
- Thuốc làm tăng nồng độ đường huyết, nguy cơ tiêu cơ vân với suy thận cấp thứ phát myoglobinuria.
- Ngưng thuốc nếu nghi ngờ quá mẫn.
- Khi lái xe, sử dụng máy móc
Phản ứng phụ:
Suy giảm nhận thức, tăng đường huyết, tăng HbAlc, tăng ALT, đau cơ, đau khớp, đau bụng, táo bón
Tương tác thuốc:
(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)
Cyclosporin. Thận trọng dùng đồng thời: Gemfibrozil, fenofibrat, fibrat khác, niacin (> 1g/ngày), colchicin, coumarin, lopinavir/ritonavir, thuốc kháng acid, thuốc viên uống ngừa thai
Trình bày và đóng gói:
Viên nén bao phim: 5 mg x 3 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; 500 viên; 10 mg x 3 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; 500 viên; 20 mg x 3 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; 500 viên
Nhà sản xuất: Pharmascience
Nhà phân phối:
Giá thuốc: Đang cập nhật
Lời khuyên của dược sĩ:
Bình luận